Yêu cầu báo giá
Để biết thêm thông tin về sản phẩm hoặc bảng giá, vui lòng để lại email cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên hệ trong vòng 24 giờ.
Các tính chất củathanh rắn sợi thủy tinhbao gồm:
Tổng thể,thanh rắn sợi thủy tinhđược đánh giá cao vì sự kết hợp giữa độ bền, trọng lượng nhẹ và khả năng chống chịu với nhiều yếu tố môi trường khác nhau, khiến chúng trở nên linh hoạt cho nhiều ứng dụng khác nhau.
Thanh rắn bằng sợi thủy tinhđược sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
1. Xây dựng:Thanh rắn bằng sợi thủy tinhđược sử dụng để gia cố kết cấu của các tòa nhà, chẳng hạn như sản xuất cầu, tòa nhà và cơ sở hạ tầng khác.
2. Điện và điện tử: Thanh sợi thủy tinh đặc được sử dụng trong các ứng dụng điện và điện tử để cách điện các thành phần và cung cấp hỗ trợ cấu trúc.
3. Hàng không vũ trụ: Thanh rắn sợi thủy tinh được sử dụng trong ngành hàng không vũ trụ để làm các thành phần kết cấu nhẹ và cách nhiệt.
4. Hàng hải:Thanh rắn bằng sợi thủy tinhđược sử dụng trong các ứng dụng hàng hải như đóng tàu và cơ sở hạ tầng hàng hải do khả năng chống ăn mòn và độ bền của chúng.
5. Ô tô: Thanh đặc sợi thủy tinh được sử dụng trong ngành công nghiệp ô tô cho nhiều ứng dụng về kết cấu và gia cố, bao gồm sản xuất các bộ phận của xe.
6. Thể thao và giải trí: Cần câu bằng sợi thủy tinh đặc được sử dụng trong sản xuất cần câu, dụng cụ bắn cung, dụng cụ giải trí và các đồ dùng thể thao khác do có độ bền và tính linh hoạt.
7. Thiết bị công nghiệp:Thanh rắn bằng sợi thủy tinhđược sử dụng trong sản xuất thiết bị và máy móc công nghiệp do có độ bền, khả năng chống ăn mòn và tính chất cách điện.
Những ứng dụng này chứng minh tính linh hoạt và tiện ích củathanh rắn sợi thủy tinhtrong nhiều ngành công nghiệp và sản phẩm khác nhau.
Thanh rắn bằng sợi thủy tinh | |
Đường kính ( mm ) | Đường kính (inch) |
1.0 | .039 |
1,5 | .059 |
1.8 | .071 |
2.0 | .079 |
2,5 | .098 |
2.8 | .110 |
3.0 | .118 |
3,5 | .138 |
4.0 | .157 |
4,5 | .177 |
5.0 | .197 |
5,5 | .217 |
6.0 | .236 |
6.9 | .272 |
7.9 | .311 |
8.0 | .315 |
8,5 | .335 |
9,5 | .374 |
10.0 | .394 |
11.0 | .433 |
12,5 | .492 |
12,7 | .500 |
14.0 | .551 |
15.0 | .591 |
16.0 | .630 |
18.0 | .709 |
20.0 | .787 |
25,4 | 1.000 |
28.0 | 1.102 |
30.0 | 1.181 |
32.0 | 1.260 |
35.0 | 1.378 |
37.0 | 1.457 |
44.0 | 1.732 |
51.0 | 2.008 |
• Bao bì carton được bọc bằng màng nhựa
• Khoảng một tấn/pallet
• Giấy bóng khí và nhựa, hàng rời, hộp các tông, pallet gỗ, pallet thép hoặc theo yêu cầu của khách hàng.
Để biết thêm thông tin về sản phẩm hoặc bảng giá, vui lòng để lại email cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên hệ trong vòng 24 giờ.