Yêu cầu báo giá
Để hỏi về sản phẩm hoặc bảng giá của chúng tôi, vui lòng để lại email của bạn và chúng tôi sẽ liên hệ lại trong vòng 24 giờ.

Những lợi ích củalưới sợi thủy tinh đúcNhững đặc tính nổi bật của nó bao gồm tính chất không độc hại, độ bền và trọng lượng nhẹ. Nó không bị ăn mòn, không dẫn điện, không trơn trượt, không nhiễm từ và không phát tia lửa điện, khiến nó trở thành một lựa chọn vật liệu an toàn hơn cho nhiều dự án xây dựng, đặc biệt là trong môi trường nguy hiểm.Tấm lướiVật liệu này nổi tiếng với khả năng chịu được sự tiếp xúc lâu dài với các yếu tố môi trường mà không hề có dấu hiệu hư hỏng, lý tưởng cho những môi trường khắc nghiệt. Đặc tính nhẹ giúp dễ dàng cất giữ, vận chuyển và tùy chỉnh để phù hợp với các yêu cầu cụ thể của dự án.
| CHIỀU CAO (MM) | ĐỘ DÀY THANH CHẮN (TRÊN/DƯỚI) | KÍCH THƯỚC LƯỚI (MM) | KÍCH THƯỚC TẤM ỐP TIÊU CHUẨN CÓ S� | TRỌNG LƯỢNG XẤP XỈ | TỶ LỆ MỞ (%) | BẢNG ĐỘ LỆCH TẢI TRỌNG |
| 13 | 6.0/5.0 | 38,1x38,1 | 1220x4000 | 6.0 | 68% | |
| 1220x3660 | ||||||
| 15 | 6.1/5.0 | 38,1x38,1 | 1220x4000 | 7.0 | 65% | |
| 20 | 6.2/5.0 | 38,1x38,1 | 1220x4000 | 9.8 | 65% | CÓ SẴN |
| 25 | 6,4x5,0 | 38,1x38,1 | 1524x4000 | 12.3 | 68% | CÓ SẴN |
| 1220x4000 | ||||||
| 1220x3660 | ||||||
| 998x4085 | ||||||
| 30 | 6,5/5,0 | 38,1x38,1 | 1524x4000 | 14.6 | 68% | CÓ SẴN |
| 996x4090 | ||||||
| 996x4007 | ||||||
| 1220x3660 | ||||||
| 1220x4312 | ||||||
| 35 | 10,5/9,0 | 38,1x38,1 | 1227x3666 | 29,4 | 56% | |
| 1226x3667 | ||||||
| 38 | 7.0/5.0 | 38,1x38,1 | 1524x4000 | 19,5 | 68% | CÓ SẴN |
| 1220x4235 | ||||||
| 1220x4000 | ||||||
| 1220x3660 | ||||||
| 1000x4007 | ||||||
| 1226x4007 | ||||||
| 50 | 11.0/9.0 | 38,1x38,1 | 1220x4225 | 42.0 | 56% | |
| 60 | 11,5/9,0 | 38,1x38,1 | 1230x4000 | 50,4 | 56% | |
| 1230x3666 |
| CHIỀU CAO (MM) | ĐỘ DÀY THANH CHẮN (TRÊN/DƯỚI) | KÍCH THƯỚC LƯỚI (MM) | KÍCH THƯỚC TẤM ỐP TIÊU CHUẨN CÓ S� | TRỌNG LƯỢNG XẤP XỈ | TỶ LỆ MỞ (%) | BẢNG ĐỘ LỆCH TẢI TRỌNG |
| 22 | 6.4&4.5/5.0 | 13x13/40x40 | 1527x4047 | 14.3 | 30% | |
| 25 | 6.5&4.5/5.0 | 13x13/40x40 | 1247x4047 | 15.2 | 30% | |
| 30 | 7.0&4.5/5.0 | 13x13/40x40 | 1527x4047 | 19,6 | 30% | |
| 38 | 7.0&4.5/5.0 | 13x13/40x40 | 1527x4047 | 20.3 | 30% |
| CHIỀU CAO (MM) | ĐỘ DÀY THANH CHẮN (TRÊN/DƯỚI) | KÍCH THƯỚC LƯỚI (MM) | KÍCH THƯỚC TẤM ỐP TIÊU CHUẨN CÓ S� | TRỌNG LƯỢNG XẤP XỈ | TỶ LỆ MỞ (%) | BẢNG ĐỘ LỆCH TẢI TRỌNG |
| 25 | 6.4/5.0 | 19,05x19,05/38,1x38,1 | 1220x4000 | 16,8 | 40% | |
| 30 | 6,5/5,0 | 19,05x19,05/38,1x38,1 | 1220x3660 | 17,5 | 40% | |
| 38 | 7.0/5.0 | 19,05x19,05/38,1x38,1 | 1220x4000 | 23,5 | 40% | |
| 1524x4000 |
| KÍCH THƯỚC TẤM (MM) | #SỐ THANH/M CHIỀU RỘNG | CHIỀU RỘNG THANH TẢI | CHIỀU RỘNG THANH | KHU VỰC MỞ | TÂM THANH TẢI | TRỌNG LƯỢNG XẤP XỈ | |
| Thiết kế (A) | 3048*914 | 39 | 9,5mm | 6,4mm | 69% | 25mm | 12,2 kg/m² |
| 2438*1219 | |||||||
| Thiết kế (B) | 3658*1219 | 39 | 13mm | 6,4mm | 65% | 25mm | 12,7 kg/m² |
| #SỐ THANH/M CHIỀU RỘNG | CHIỀU RỘNG THANH TẢI | KHU VỰC MỞ | TÂM THANH TẢI | TRỌNG LƯỢNG XẤP XỈ |
| 26 | 6,4mm | 70% | 38mm | 12,2 kg/m² |
Tấm lưới đúc bằng sợi thủy tinh, còn được gọi làTấm lưới FRPĐây là một vật liệu đa năng với nhiều ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau. Dưới đây là một số ứng dụng chính củalưới sợi thủy tinh đúc:
1. Các nhà máy chế biến hóa chất:Tấm lưới sợi thủy tinhVật liệu này được sử dụng rộng rãi trong các nhà máy chế biến hóa chất nhờ khả năng chống chịu tuyệt vời với các hóa chất và dung môi ăn mòn. Đặc tính không dẫn điện của nó cũng làm cho nó trở thành một lựa chọn an toàn hơn so với lưới kim loại truyền thống trong các môi trường này.
2. Ngành công nghiệp dầu khí:Tấm lưới sợi thủy tinhVật liệu này được ứng dụng rộng rãi trong các giàn khoan ngoài khơi, nhà máy lọc dầu và các công trình dầu khí khác. Khả năng chống ăn mòn và chịu được điều kiện thời tiết khắc nghiệt khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho lối đi, sàn thao tác và các cấu kiện kết cấu khác.
3. Nhà máy điện:Tấm lưới FRPNó được sử dụng trong các nhà máy điện, bao gồm cả các nhà máy nhiệt điện than, điện hạt nhân và năng lượng tái tạo, nhờ khả năng chống dẫn điện và chống cháy. Nó cung cấp khả năng tiếp cận an toàn và hiệu quả đến các khu vực quan trọng, chẳng hạn như tháp giải nhiệt, rãnh và trạm biến áp.
4. Xử lý nước và nước thải:Tấm lưới sợi thủy tinhNó đóng vai trò thiết yếu trong ngành xử lý nước và nước thải. Khả năng chống ăn mòn, trọng lượng nhẹ và bề mặt chống trơn trượt khiến nó phù hợp với nhiều ứng dụng, bao gồm lối đi bộ, bệ đỡ và nắp rãnh.
5. Ngành đóng tàu và các ứng dụng hàng hải:Tấm lưới FRPVật liệu này được sử dụng trên tàu thuyền và giàn khoan ngoài khơi nhờ khả năng chống ăn mòn do nước mặn, trọng lượng nhẹ và yêu cầu bảo trì thấp. Nó được ứng dụng trong lát sàn boong, lối đi, lan can và các cấu trúc tiếp cận.
6. Đặc điểm kiến trúc:Tấm lưới sợi thủy tinh Vật liệu này được sử dụng trong các dự án kiến trúc để tạo ra những chi tiết bắt mắt như tấm chắn nắng, hàng rào và các yếu tố mặt tiền. Đặc tính nhẹ và khả năng tùy chỉnh cao khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến của các nhà thiết kế.
7. Lối đi bộ, cầu và sân ga:Tấm lưới sợi thủy tinhNó được sử dụng trong các lối đi bộ, cầu và sân ga. Độ bền, đặc tính chống trơn trượt và khả năng chống chịu thời tiết khiến nó trở thành lựa chọn an toàn hơn cho các khu vực có mật độ giao thông cao.
Để hỏi về sản phẩm hoặc bảng giá của chúng tôi, vui lòng để lại email của bạn và chúng tôi sẽ liên hệ lại trong vòng 24 giờ.