Yêu cầu bảng giá
Nếu có thắc mắc về sản phẩm hoặc bảng giá của chúng tôi, vui lòng để lại email của bạn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên hệ trong vòng 24 giờ.
Lưới đúc bằng sợi thủy tinhcó một số tính chất đáng chú ý, bao gồm:
Chống ăn mòn: Lưới sợi thủy tinhcó khả năng chống ăn mòn do hóa chất, độ ẩm và các điều kiện môi trường khắc nghiệt, khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng xử lý hàng hải, công nghiệp và hóa chất.
Tỷ lệ cường độ trên trọng lượng cao:Mặc dù có trọng lượng nhẹ nhưng lưới sợi thủy tinh có độ bền cao, khiến nó có khả năng chịu tải nặng đồng thời giảm trọng lượng kết cấu tổng thể.
Không dẫn điện:Sợi thủy tinh không dẫn điện, mang lại khả năng cách điện và an toàn tuyệt vời ở những khu vực mà tính dẫn điện có thể gây nguy hiểm.
Chống va đập:Độ dẻo dai và khả năng chống va đập vốn có của vật liệu khiến nó phù hợp cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng chịu được cường độ sử dụng cao.
Khả năng chống tia cực tím:Lưới sợi thủy tinhthường được chế tạo để chống lại tác hại từ bức xạ tia cực tím (UV), khiến nó phù hợp với môi trường ngoài trời và tiếp xúc.
Chống cháy:Nhiềulưới sợi thủy tinhsản phẩm được sản xuất với đặc tính chống cháy, mang lại sự an toàn cao hơn ở những khu vực dễ cháy.
Bảo trì thấp:Tính chất bảo trì thấp của lưới sợi thủy tinh làm giảm nhu cầu bảo trì thường xuyên, dẫn đến tiết kiệm chi phí theo thời gian.
Những đặc tính này làmlưới đúc bằng sợi thủy tinhmột sự lựa chọn hấp dẫn cho nhiều ứng dụng công nghiệp, thương mại và kiến trúc.
CAO (MM) | ĐỘ DÀY THANH TRÒN (ĐỈNH/DƯỚI) | KÍCH THƯỚC LƯỚI (MM) | KÍCH THƯỚC BẢNG TIÊU CHUẨN CÓ SẴN (MM) | Xấp xỉ. CÂN NẶNG | TỶ LỆ MỞ (%) | BẢNG CHỈNH TẢI |
13 | 6.0/5.0 | 38,1x38,1 | 1220x4000 | 6.0 | 68% | |
1220x3660 | ||||||
15 | 6.1/5.0 | 38,1x38,1 | 1220x4000 | 7,0 | 65% | |
20 | 6.2/5.0 | 38,1x38,1 | 1220x4000 | 9,8 | 65% | CÓ SẴN |
25 | 6.4x5.0 | 38,1x38,1 | 1524x4000 | 12.3 | 68% | CÓ SẴN |
1220x4000 | ||||||
1220x3660 | ||||||
998x4085 | ||||||
30 | 6,5/5,0 | 38,1x38,1 | 1524x4000 | 14.6 | 68% | CÓ SẴN |
996x4090 | ||||||
996x4007 | ||||||
1220x3660 | ||||||
1220x4312 | ||||||
35 | 10,5/9,0 | 38,1x38,1 | 1227x3666 | 29,4 | 56% | |
1226x3667 | ||||||
38 | 7.0/5.0 | 38,1x38,1 | 1524x4000 | 19,5 | 68% | CÓ SẴN |
1220x4235 | ||||||
1220x4000 | ||||||
1220x3660 | ||||||
1000x4007 | ||||||
1226x4007 | ||||||
50 | 11.0/9.0 | 38,1x38,1 | 1220x4225 | 42,0 | 56% | |
60 | 11,5/9,0 | 38,1x38,1 | 1230x4000 | 50,4 | 56% | |
1230x3666 |
CAO (MM) | ĐỘ DÀY THANH TRÒN (ĐỈNH/DƯỚI) | KÍCH THƯỚC LƯỚI (MM) | KÍCH THƯỚC BẢNG TIÊU CHUẨN CÓ SẴN (MM) | Xấp xỉ. CÂN NẶNG | TỶ LỆ MỞ (%) | BẢNG CHỈNH TẢI |
22 | 6.4&4.5/5.0 | 13x13/40x40 | 1527x4047 | 14.3 | 30% | |
25 | 6,5&4,5/5,0 | 13x13/40x40 | 1247x4047 | 15.2 | 30% | |
30 | 7.0&4.5/5.0 | 13x13/40x40 | 1527x4047 | 19.6 | 30% | |
38 | 7.0&4.5/5.0 | 13x13/40x40 | 1527x4047 | 20.3 | 30% |
CAO (MM) | ĐỘ DÀY THANH TRÒN (ĐỈNH/DƯỚI) | KÍCH THƯỚC LƯỚI (MM) | KÍCH THƯỚC BẢNG TIÊU CHUẨN CÓ SẴN (MM) | Xấp xỉ. CÂN NẶNG | TỶ LỆ MỞ (%) | BẢNG CHỈNH TẢI |
25 | 6,4/5,0 | 19,05x19,05/38,1x38,1 | 1220x4000 | 16,8 | 40% | |
30 | 6,5/5,0 | 19,05x19,05/38,1x38,1 | 1220x3660 | 17,5 | 40% | |
38 | 7.0/5.0 | 19,05x19,05/38,1x38,1 | 1220x4000 | 23,5 | 40% | |
1524x4000 |
KÍCH THƯỚC BẢNG (MM) | #OF THANH/M CHIỀU RỘNG | CHIỀU RỘNG THANH TẢI | CHIỀU RỘNG THANH | KHU VỰC MỞ | TRUNG TÂM THANH TẢI | TRỌNG LƯỢNG Xấp xỉ | |
Thiết kế(A) | 3048*914 | 39 | 9,5mm | 6,4mm | 69% | 25mm | 12,2kg/m2 |
2438*1219 | |||||||
Thiết kế(B) | 3658*1219 | 39 | 13mm | 6,4mm | 65% | 25mm | 12,7kg/m2 |
#OF THANH/M CHIỀU RỘNG | CHIỀU RỘNG THANH TẢI | KHU VỰC MỞ | TRUNG TÂM THANH TẢI | TRỌNG LƯỢNG Xấp xỉ |
26 | 6,4mm | 70% | 38mm | 12,2kg/m2 |
Lưới đúc bằng sợi thủy tinhthường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại trong đó khả năng chống ăn mòn, độ bền và độ bền là quan trọng. Một số ứng dụng phổ biến của lưới đúc bằng sợi thủy tinh bao gồm:
Lối đi và sân ga: Lưới đúc bằng sợi thủy tinhđược sử dụng để tạo ra các bề mặt đi lại an toàn và chắc chắn trong môi trường công nghiệp, chẳng hạn như nhà máy hóa chất, cơ sở xử lý nước thải và nhà máy lọc dầu.
Mặt bậc cầu thang:Nó được sử dụng để xây dựng các bậc thang và chiếu nghỉ chống trượt ở nhiều môi trường khác nhau, bao gồm môi trường biển, các tòa nhà công nghiệp và các công trình ngoài trời.
Đường dốc và cầu: Lưới sợi thủy tinhthường được sử dụng để xây dựng các đường dốc và cầu nhẹ, chống ăn mòn ở những khu vực mà vật liệu truyền thống có thể dễ bị ăn mòn hoặc xuống cấp.
Thoát nước và sàn: Lưới đúc bằng sợi thủy tinhthích hợp cho các ứng dụng thoát nước và sàn, đặc biệt ở những khu vực cần quan tâm đến độ ẩm, hóa chất hoặc điều kiện môi trường khắc nghiệt.
Giao thông xe cộ:Trong một số môi trường nhất định như nhà để xe,lưới sợi thủy tinhcó thể được sử dụng để hỗ trợ giao thông bằng xe cộ đồng thời cung cấp khả năng chống trượt và chống ăn mòn.
Môi trường dưới nước: Lưới sợi thủy tinhthường được sử dụng trong môi trường biển và thủy sinh do khả năng chống ăn mòn của nước mặn và đặc tính chống trượt.
Bằng cách tận dụng các đặc tính nhẹ, độ bền cao và chống ăn mòn của nó,lưới đúc bằng sợi thủy tinhlà một vật liệu linh hoạt cho nhiều ứng dụng trong môi trường công nghiệp, thương mại và đô thị.
Nếu có thắc mắc về sản phẩm hoặc bảng giá của chúng tôi, vui lòng để lại email của bạn cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên hệ trong vòng 24 giờ.