trang_banner

các sản phẩm

Nhựa gia cường sợi thủy tinh Lưới kéo sợi thủy tinh FRP

Mô tả ngắn gọn:

Lưới kéo đùn sợi thủy tinh là một loại lưới được làm từ vật liệu nhựa gia cường sợi thủy tinh (FRP). Nó được sản xuất thông qua quy trình kéo đùn, trong đó các sợi thủy tinh được kéo qua bồn nhựa và sau đó được nung nóng và định hình thành các cấu hình. Lưới kéo đùn có một số ưu điểm so với các vật liệu truyền thống như thép, bao gồm khả năng chống ăn mòn, đặc tính nhẹ và tỷ lệ độ bền trên trọng lượng cao. Nó thường được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại, nơi độ bền và an toàn là những cân nhắc quan trọng, chẳng hạn như lối đi, sân ga và sàn trong môi trường ăn mòn.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Video liên quan

Phản hồi (2)


Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ mua sắm trọn gói dễ dàng, tiết kiệm thời gian và tiền bạc cho người tiêu dùngLưới chống kiềm, Ống sợi carbon, Sợi thủy tinh ArChúng tôi tôn trọng nguyên tắc cốt lõi là Trung thực trong kinh doanh, ưu tiên dịch vụ và sẽ cố gắng hết sức để cung cấp cho khách hàng những sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ tuyệt vời.
Nhựa gia cường sợi thủy tinh Lưới kéo đùn sợi thủy tinh FRP Chi tiết:

Ứng dụng

Lưới kéo sợi thủy tinh được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau như:

  • Nền tảng công nghiệp và lối đi
  • Nhà máy chế biến hóa chất
  • Giàn khoan dầu khí ngoài khơi
  • Cơ sở xử lý nước thải
  • Khu chế biến thực phẩm và đồ uống
  • Nhà máy bột giấy và giấy
  • Các cơ sở giải trí như bến du thuyền và công viên

Sự kết hợp các tính năng này làm cho lưới kéo sợi thủy tinh trở thành giải pháp linh hoạt và tiết kiệm chi phí cho nhiều môi trường mà vật liệu truyền thống không đáp ứng được.

Tính năng sản phẩm

Lưới kéo sợi thủy tinh cung cấp nhiều tính năng khiến nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các ứng dụng công nghiệp, thương mại và thậm chí là dân dụng. Sau đây là một số tính năng chính:

1. Tỷ lệ sức mạnh trên trọng lượng cao

  • Sự miêu tả:Lưới kéo sợi thủy tinh có độ bền cực cao nhưng lại nhẹ hơn nhiều so với các vật liệu truyền thống như thép.
  • Những lợi ích:Dễ dàng xử lý và lắp đặt hơn, giảm yêu cầu hỗ trợ kết cấu và giảm chi phí vận chuyển.

2. Chống ăn mòn

  • Sự miêu tả:Lưới chắn có khả năng chống ăn mòn từ hóa chất, muối và độ ẩm, do đó phù hợp với những môi trường khắc nghiệt.
  • Những lợi ích:Lý tưởng cho các nhà máy hóa chất, giàn khoan ngoài khơi, cơ sở xử lý nước thải và các môi trường ăn mòn khác.

3. Không dẫn điện

  • Sự miêu tả:Sợi thủy tinh là vật liệu không dẫn điện.
  • Những lợi ích:Cung cấp giải pháp an toàn cho các khu vực có điện và điện áp cao, giảm thiểu nguy cơ xảy ra tai nạn về điện.

4. Bảo trì thấp

  • Sự miêu tả:Yêu cầu bảo trì tối thiểu so với lưới kim loại, loại dễ bị gỉ và cần được bảo dưỡng thường xuyên.
  • Những lợi ích:Tiết kiệm chi phí dài hạn và giảm thời gian ngừng hoạt động để sửa chữa và bảo trì.

5. Chống trượt

  • Sự miêu tả:Lưới chắn có thể có bề mặt có kết cấu để tăng khả năng chống trượt.
  • Những lợi ích:Tăng cường sự an toàn cho người lao động, đặc biệt là trong điều kiện ẩm ướt hoặc nhiều dầu.

6. Chất chống cháy

  • Sự miêu tả:Có thể được làm bằng nhựa chống cháy đáp ứng các tiêu chuẩn an toàn phòng cháy chữa cháy cụ thể.
  • Những lợi ích:Tăng cường an toàn ở những khu vực có nguy cơ cháy nổ.

7. Chống tia UV

  • Sự miêu tả:Chống lại sự phân hủy của tia UV, duy trì tính toàn vẹn về cấu trúc và vẻ ngoài theo thời gian.
  • Những lợi ích:Thích hợp cho các ứng dụng ngoài trời mà không lo bị hư hỏng do tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.

8. Kháng hóa chất

  • Sự miêu tả:Chịu được nhiều loại hóa chất, bao gồm axit, kiềm và dung môi.
  • Những lợi ích:Thích hợp cho các cơ sở xử lý hóa chất và môi trường tiếp xúc với hóa chất độc hại.

9. Độ ổn định nhiệt

  • Sự miêu tả:Có thể chịu được nhiều mức nhiệt độ khác nhau mà không bị mất đi tính chất.
  • Những lợi ích:Thích hợp cho cả ứng dụng công nghiệp nhiệt độ cao và khí hậu lạnh.

10.Khả năng tùy chỉnh

  • Sự miêu tả:Có thể sản xuất với nhiều kích thước, hình dạng và màu sắc khác nhau.
  • Những lợi ích:Cung cấp tính linh hoạt trong thiết kế để đáp ứng các yêu cầu cụ thể của dự án.

11.Dễ chế tạo

  • Sự miêu tả:Có thể dễ dàng cắt và tạo hình bằng các dụng cụ tiêu chuẩn.
  • Những lợi ích:Đơn giản hóa việc cài đặt và tùy chỉnh tại chỗ.

12.Không từ tính

  • Sự miêu tả:Vì không phải là kim loại nên nó không có từ tính.
  • Những lợi ích:Thích hợp cho các ứng dụng trong phòng MRI và các môi trường khác nhạy cảm với nhiễu từ.

13.Khả năng chống va đập

  • Sự miêu tả:Lưới có khả năng chống va đập tốt, giữ nguyên hình dạng và độ bền ngay cả khi chịu tải trọng nặng.
  • Những lợi ích:Đảm bảo độ bền và tuổi thọ lâu dài ở những khu vực có lưu lượng đi lại cao.

14.Thân thiện với môi trường

  • Sự miêu tả:Được làm từ vật liệu thân thiện với môi trường hơn so với kim loại truyền thống.
  • Những lợi ích:Giảm tác động đến môi trường và hỗ trợ mục tiêu phát triển bền vững.

Loại I

X: Kích thước lưới mở

Y: ĐỘ DÀY CỦA THANH CHỊU LỰC (TRÊN/DƯỚI)

Z: Khoảng cách từ tâm đến tâm của thanh chịu lực

KIỂU

CAO
(MM)

X(MM)

Năm(tháng)

Z(MM)

KÍCH THƯỚC TẤM CHUẨN CÓ SẴN (MM)

TRỌNG LƯỢNG XẤP XỈ
(KG/M²)

TỶ LỆ MỞ(%)

#THANH/FT

BẢNG ĐỘ LỆCH TẢI

I-4010

25

10

15

25

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

18,6

40%

12

CÓ SẴN

I-5010

25

15

15

30

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

14.3

50%

10

I-6010

25

23

15

38

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

12.8

60%

8

CÓ SẴN

I-40125

32

10

15

25

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

19,9

40%

12

I-50125

32

15

15

30

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

17.4

50%

10

I-60125

32

23

15

38

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

13.8

60%

8

I-4015

38

10

15

25

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

23,6

40%

12

CÓ SẴN

I-5015

38

15

15

30

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

19.8

50%

10

I-6015

38

23

15

38

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

17.8

60%

8

CÓ SẴN

I-4020

50

10

15

25

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

30,8

40%

12

I-5020

50

15

15

30

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

26,7

50%

10

I-6020

50

23

15

38

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

22.1

60%

8

Loại T

X: Kích thước lưới mở

Y: ĐỘ DÀY CỦA THANH CHỊU LỰC (TRÊN/DƯỚI)

Z: Khoảng cách từ tâm đến tâm của thanh chịu lực

KIỂU

CAO
(MM)

X(MM)

Năm(tháng)

Z(MM)

KÍCH THƯỚC TẤM CHUẨN CÓ SẴN (MM)

TRỌNG LƯỢNG XẤP XỈ
(KG/M²)

TỶ LỆ MỞ(%)

#THANH/FT

BẢNG ĐỘ LỆCH TẢI

T-1210

25

5.4

38

43,4

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

17,5

12%

7

T-1810

25

9,5

38

50,8

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

15.8

18%

6

T-2510

25

12,7

38

50,8

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

12,5

25%

6

T-3310

25

19,7

41,3

61

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

13,5

33%

5

T-3810

25

23

38

61

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

10,5

38%

5

T-1215

38

5.4

38

43,4

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

19.8

12%

7

T-2515

38

12,7

38

50,8

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

16,7

25%

6

T-3815

38

23

38

61

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

14.2

38%

5

T-5015

38

25,4

25,4

50,8

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

10,5

50%

6

T-3320

50

12,7

25,4

38

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

21,8

32%

8

CÓ SẴN

T-5020

50

25,4

25,4

50,8

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

17.3

50%

6

CÓ SẴN

Loại HL

X: Kích thước lưới mở

Y: ĐỘ DÀY CỦA THANH CHỊU LỰC (TRÊN/DƯỚI)

Z: Khoảng cách từ tâm đến tâm của thanh chịu lực

KIỂU

CAO
(MM)

X(MM)

Năm(tháng)

Z(MM)

KÍCH THƯỚC TẤM CHUẨN CÓ SẴN (MM)

TRỌNG LƯỢNG XẤP XỈ
(KG/M²)

TỶ LỆ MỞ(%)

#THANH/FT

BẢNG ĐỘ LỆCH TẢI

HL-4020

50

10

15

25

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

70,1

40%

12

HL-5020
4720

50

15

15

30

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

52.0

50%

10

CÓ SẴN

HL-6020
5820

50

23

15

38

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

44.0

60%

8

CÓ SẴN

HL-6520

50

28

15

43

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

33,5

65%

7

HL-5825

64

22

16

38

1220mm, rộng 915mm
3050mm, dài 6100mm

48.0

58%

8

CÓ SẴN


Hình ảnh chi tiết sản phẩm:

Nhựa gia cường sợi thủy tinh Lưới kéo sợi thủy tinh FRP hình ảnh chi tiết

Nhựa gia cường sợi thủy tinh Lưới kéo sợi thủy tinh FRP hình ảnh chi tiết

Nhựa gia cường sợi thủy tinh Lưới kéo sợi thủy tinh FRP hình ảnh chi tiết

Nhựa gia cường sợi thủy tinh Lưới kéo sợi thủy tinh FRP hình ảnh chi tiết

Nhựa gia cường sợi thủy tinh Lưới kéo sợi thủy tinh FRP hình ảnh chi tiết


Hướng dẫn sản phẩm liên quan:

Với phương pháp chất lượng cao đáng tin cậy, uy tín tuyệt vời và hỗ trợ người mua lý tưởng, loạt sản phẩm do công ty chúng tôi sản xuất được xuất khẩu sang nhiều quốc gia và khu vực cho Tấm lưới kéo đùn sợi thủy tinh gia cường sợi thủy tinh FRP, Sản phẩm sẽ cung cấp cho toàn thế giới, chẳng hạn như: Mexico, Oman, Lesotho, Đảm bảo chất lượng sản phẩm cao bằng cách lựa chọn những nhà cung cấp tốt nhất, hiện chúng tôi cũng đã triển khai các quy trình kiểm soát chất lượng hoàn chỉnh trong suốt quá trình tìm nguồn cung ứng của mình. Trong khi đó, việc tiếp cận nhiều nhà máy cùng với khả năng quản lý tuyệt vời của chúng tôi cũng đảm bảo rằng chúng tôi có thể nhanh chóng đáp ứng các yêu cầu của bạn với mức giá tốt nhất, bất kể quy mô đơn hàng.
Chất lượng tốt, giá cả hợp lý, mẫu mã đa dạng và dịch vụ sau bán hàng hoàn hảo, thật tuyệt! 5 Sao Bởi Sabina từ Chile - 2017.11.20 15:58
Nhà máy có trang thiết bị tiên tiến, đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm và trình độ quản lý tốt nên chất lượng sản phẩm được đảm bảo, sự hợp tác này rất thoải mái và vui vẻ! 5 Sao Bởi Kevin Ellyson từ Các Tiểu Vương quốc Ả Rập Thống nhất - 2017.03.07 13:42

Yêu cầu báo giá

Để biết thêm thông tin về sản phẩm hoặc bảng giá, vui lòng để lại email cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên hệ trong vòng 24 giờ.

CLICK ĐỂ GỬI YÊU CẦU