Yêu cầu báo giá
Để biết thêm thông tin về sản phẩm hoặc bảng giá, vui lòng để lại email cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên hệ trong vòng 24 giờ.
1. Chống ăn mòn trong nhiều loại môi trường hóa chất khác nhau và đặc tính không bao giờ gỉ sét mang lại thời gian sử dụng lâu dài và không cần bảo trì.
Lưới thép đúc CQDJ với đặc tính vật liệu phi kim loại, khác với lưới thép kim loại truyền thống, không bị gỉ sét trong các môi trường hóa học khác nhau do ăn mòn điện, ngăn ngừa hư hỏng kết cấu vật liệu, không cần kiểm tra hay bảo trì, không bao giờ gây gián đoạn sản xuất và không có bất kỳ tai nạn bất ngờ nào như lưới thép kim loại với nhiều nguy cơ tiềm ẩn. Đồng thời, lưới thép đúc CQDJ không bị mục nát hay mốc như vật liệu gỗ, và sẽ là thế hệ vật liệu nâng cấp thay thế các vật liệu như sắt, gỗ và xi măng.
2. Chất chống cháy
Lưới đúc CQDJ, với hệ thống bảo dưỡng được thiết kế đặc biệt, có thể đáp ứng nhu cầu chống cháy của các dự án và đảm bảo an toàn, lưới đúc CQDJ đã vượt qua bài kiểm tra ASTM E-84 về tính chất chống cháy.
3. Lưới đúc CQDJ có ưu điểm là chống dẫn điện, chống cháy và không nhiễm từ.
4. Tính đàn hồi của lưới đúc CQDJ có thể làm giảm sự mệt mỏi cho nhân viên làm việc và góp phần mang lại sự thoải mái và hiệu quả.
5. Lưới đúc CQDJ nhẹ, chắc chắn và dễ cắt lắp đặt. Thành phần nhựa và sợi thủy tinh, với mật độ khối lượng thấp, chỉ bằng một phần tư sắt và hai phần ba nhôm, có độ bền tương đối cao. Trọng lượng bản thân cũ có thể giảm đáng kể trọng lượng cơ bản của vật liệu đỡ, do đó giảm chi phí vật liệu kỹ thuật. Việc cắt dễ dàng và nhu cầu sử dụng thiết bị nâng hạ lớn cũng góp phần giảm chi phí lắp đặt, chỉ cần một ít nhân công và dụng cụ điện.
6. Lưới đúc CQDJ có màu sắc bên ngoài và bên trong ổn định, cũng như có các tùy chọn để tùy chỉnh môi trường sản xuất theo yêu cầu của khách hàng.
7. Lưới đúc CQDJ mang lại lợi ích kinh tế kép tốt hơn.
8. Lưới đúc CQDJ dễ dàng thích ứng với các thiết kế linh hoạt theo sự đa dạng về kích thước của khách hàng trong khi vẫn đảm bảo độ chính xác về kích thước.
Lưới thép đúc CQDJ có thể được tùy chỉnh theo các loại lưới, kích thước tấm và yêu cầu tải trọng khác nhau. Chi phí cắt cũng có thể được giảm thiểu bằng cách giảm thiểu hư hỏng, đáp ứng tối đa nhu cầu của khách hàng.
CAO (MM) | ĐỘ DÀY THANH CHỊU LỰC (TRÊN/DƯỚI) | KÍCH THƯỚC LƯỚI (MM) | KÍCH THƯỚC TẤM CHUẨN CÓ SẴN (MM) | TRỌNG LƯỢNG XẤP XỈ | TỶ LỆ MỞ (%) | BẢNG ĐỘ LỆCH TẢI |
13 | 6.0/5.0 | 38,1x38,1 | 1220x4000 | 6.0 | 68% | |
1220x3660 | ||||||
15 | 6.1/5.0 | 38,1x38,1 | 1220x4000 | 7.0 | 65% | |
20 | 6.2/5.0 | 38,1x38,1 | 1220x4000 | 9,8 | 65% | CÓ SẴN |
25 | 6,4x5,0 | 38,1x38,1 | 1524x4000 | 12.3 | 68% | CÓ SẴN |
1220x4000 | ||||||
1220x3660 | ||||||
998x4085 | ||||||
30 | 6,5/5,0 | 38,1x38,1 | 1524x4000 | 14,6 | 68% | CÓ SẴN |
996x4090 | ||||||
996x4007 | ||||||
1220x3660 | ||||||
1220x4312 | ||||||
35 | 10,5/9,0 | 38,1x38,1 | 1227x3666 | 29,4 | 56% | |
1226x3667 | ||||||
38 | 7.0/5.0 | 38,1x38,1 | 1524x4000 | 19,5 | 68% | CÓ SẴN |
1220x4235 | ||||||
1220x4000 | ||||||
1220x3660 | ||||||
1000x4007 | ||||||
1226x4007 | ||||||
50 | 11.0/9.0 | 38,1x38,1 | 1220x4225 | 42.0 | 56% | |
60 | 11,5/9,0 | 38,1x38,1 | 1230x4000 | 50,4 | 56% | |
1230x3666 |
CAO (MM) | ĐỘ DÀY THANH CHỊU LỰC (TRÊN/DƯỚI) | KÍCH THƯỚC LƯỚI (MM) | KÍCH THƯỚC TẤM CHUẨN CÓ SẴN (MM) | TRỌNG LƯỢNG XẤP XỈ | TỶ LỆ MỞ (%) | BẢNG ĐỘ LỆCH TẢI |
22 | 6,4&4,5/5,0 | 13x13/40x40 | 1527x4047 | 14.3 | 30% | |
25 | 6,5&4,5/5,0 | 13x13/40x40 | 1247x4047 | 15.2 | 30% | |
30 | 7.0&4.5/5.0 | 13x13/40x40 | 1527x4047 | 19,6 | 30% | |
38 | 7.0&4.5/5.0 | 13x13/40x40 | 1527x4047 | 20.3 | 30% |
CAO (MM) | ĐỘ DÀY THANH CHỊU LỰC (TRÊN/DƯỚI) | KÍCH THƯỚC LƯỚI (MM) | KÍCH THƯỚC TẤM CHUẨN CÓ SẴN (MM) | TRỌNG LƯỢNG XẤP XỈ | TỶ LỆ MỞ (%) | BẢNG ĐỘ LỆCH TẢI |
25 | 6,4/5,0 | 19.05x19.05/38.1x38.1 | 1220x4000 | 16,8 | 40% | |
30 | 6,5/5,0 | 19.05x19.05/38.1x38.1 | 1220x3660 | 17,5 | 40% | |
38 | 7.0/5.0 | 19.05x19.05/38.1x38.1 | 1220x4000 | 23,5 | 40% | |
1524x4000 |
KÍCH THƯỚC TẤM (MM) | Số lượng thanh/M chiều rộng | CHIỀU RỘNG THANH TẢI | CHIỀU RỘNG THANH | KHU VỰC MỞ | TRUNG TÂM THANH TẢI | TRỌNG LƯỢNG XẤP XỈ | |
Thiết kế (A) | 3048*914 | 39 | 9,5mm | 6,4mm | 69% | 25mm | 12,2kg/m² |
2438*1219 | |||||||
Thiết kế (B) | 3658*1219 | 39 | 13mm | 6,4mm | 65% | 25mm | 12,7kg/m² |
Số lượng thanh/M chiều rộng | CHIỀU RỘNG THANH TẢI | KHU VỰC MỞ | TRUNG TÂM THANH TẢI | TRỌNG LƯỢNG XẤP XỈ |
26 | 6,4mm | 70% | 38mm | 12,2kg/m² |
Nhà máy hóa chất và hoàn thiện kim loại
Kỹ thuật xây dựng, giao thông và vận tải;
Kỹ thuật hóa dầu, khảo sát đại dương, kỹ thuật nước;
Nhà máy thực phẩm và đồ uống;
Ngành in nhuộm dệt may và công nghiệp điện tử.
Sàn chống trơn trượt, bậc cầu thang, cầu vượt;
Nền tảng hoạt động, nắp hào;
Giàn khoan dầu ngoài khơi, xưởng đóng tàu, boong tàu, trần nhà;
Hàng rào an ninh, an toàn, lan can;
Thang dốc, giàn giáo, đường dành cho người đi bộ trên đường sắt;
Lưới trang trí, lưới đài phun nước nhân tạo.
Chống ăn mòn và chống lão hóa;
Sức chịu va đập nhẹ nhưng mạnh;
Tuổi thọ cao và không cần bảo trì;
Không dẫn điện hoặc từ tính;
Dễ dàng lắp đặt và màu sắc phong phú.
Để biết thêm thông tin về sản phẩm hoặc bảng giá, vui lòng để lại email cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên hệ trong vòng 24 giờ.