biểu ngữ trang

các sản phẩm

Vải đa trục sợi thủy tinh E-Glass

mô tả ngắn gọn:

Vải đa trục sợi thủy tinhBao gồm các loại vải đơn hướng, song trục, tam trục và tứ trục. Toàn bộ sợi dọc, sợi ngang và sợi chéo đôi được khâu thành một tấm vải duy nhất. Với kỹ thuật uốn sợi trong sợi dệt roving, vải đa trục có ưu điểm là độ bền cao, độ cứng tuyệt vời, trọng lượng và độ dày thấp, cũng như chất lượng bề mặt vải được cải thiện. Các loại vải này có thể được kết hợp với thảm sợi băm nhỏ, khăn giấy hoặc vật liệu không dệt.


Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm


TÀI SẢN

• Độ bền cao: Vải đa trục sợi thủy tinh có thể chịu được tải trọng cao và đảm bảo tính toàn vẹn về mặt cấu trúc.
• Gia cố: Loại vải này tăng thêm độ cứng và cải thiện các tính chất cơ học của sản phẩm cuối cùng.
• Định hướng sợi đa hướng: Vải có độ bền theo nhiều hướng, tăng cường khả năng chịu tải.
• Dễ dàng xử lý và lắp ráp: Vải đa trục sợi thủy tinh dễ dàng xử lý và lắp ráp do tính chất linh hoạt của nó.
• Khả năng chống va đập được cải thiện: Lớp gia cố đa hướng của vải sợi thủy tinh đa trục giúp cải thiện khả năng chống va đập so với vật liệu đơn hướng.
• Độ ổn định nhiệt: Vải đa trục sợi thủy tinh có thể duy trì tính toàn vẹn và hiệu suất của nó trong điều kiện nhiệt độ cao.

ỨNG DỤNG

Mục Sự miêu tả
Vải đơn hướng (0° hoặc 90°) Trọng lượng dao động từ khoảng 4 oz/yd² (khoảng 135 g/m²) đến 20 oz/yd² (khoảng 678 g/m²) hoặc hơn.
Vải hai trục (0°/90° hoặc ±45°) Phạm vi trọng lượng từ khoảng 16 oz/yd² (khoảng 542 g/m²) đến 32 oz/yd² (khoảng 1086 g/m²) hoặc thậm chí cao hơn
Vải ba trục (0°/+45°/-45°) / (+45°/+90°/-45°) Phạm vi trọng lượng có thể bắt đầu từ khoảng 20 oz/yd² (khoảng 678 g/m²) và lên tới 40 oz/yd² (khoảng 1356 g/m²) hoặc hơn.
Vải bốn trục (0°/+45°/90°/-45°) Vải bốn trục bao gồm bốn lớp sợi được định hướng theo các góc khác nhau (thường là 0°, 90°, +45° và -45°) để tạo độ bền và độ cứng theo nhiều hướng. Định lượng dao động từ 20 oz/yd² (khoảng 678 g/m²) đến 40 oz/yd² (khoảng 1356 g/m²) hoặc hơn.

 

Lưu ý: Trên đây là thông số kỹ thuật tiêu chuẩn, các thông số kỹ thuật tùy chỉnh khác sẽ được thảo luận.

ỨNG DỤNG

ỨNG DỤNG2
ỨNG DỤNG3
ỨNG DỤNG4

Xếp chồng bằng tay, quấn sợi, kéo đùn, cán liên tục cũng như khuôn kín. Ứng dụng điển hình là trong đóng tàu, vận tải, chống ăn mòn, phụ tùng máy bay và ô tô, đồ nội thất và cơ sở thể thao.

Hội thảo

ỨNG DỤNG6
ỨNG DỤNG7
ỨNG DỤNG5

ĐÓNG GÓI VÀ LƯU TRỮ

ỨNG DỤNG8
ỨNG DỤNG9

Sản phẩm sợi thô phải được bảo quản ở nơi khô ráo, thoáng mát. Nhiệt độ khuyến nghị là từ 10 đến 35°C và độ ẩm tương đối từ 35 đến 75%. Nếu bảo quản sản phẩm ở nhiệt độ thấp (dưới 15°C), nên xử lý vật liệu tại xưởng ít nhất 24 giờ trước khi sử dụng.

 

Bao bì Pallet

Đóng gói trong hộp/túi dệt

Kích thước pallet: 960×1300

Ghi chú

Nếu nhiệt độ bảo quản dưới 15°C, nên đặt pallet vào khu vực xử lý trong 24 giờ trước khi sử dụng. Điều này nhằm tránh hiện tượng ngưng tụ hơi nước. Khuyến nghị sử dụng sản phẩm theo phương pháp nhập trước, xuất trước trong vòng 12 tháng kể từ ngày giao hàng.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Yêu cầu báo giá

    Để biết thêm thông tin về sản phẩm hoặc bảng giá, vui lòng để lại email cho chúng tôi và chúng tôi sẽ liên hệ trong vòng 24 giờ.

    NHẤP VÀO ĐỂ GỬI YÊU CẦU